Rất nhiều thí sinh có kỹ năng nói rất tốt, nhưng điểm thi nói không được như mong đợi ! Một trong những nguyên nhân không thành công là do thiếu từ vựng về chủ đề (TOPIC VOCABULARY) mà mình được yêu cầu trình bày.
Xem thêm bài viết:
Chính vì thế, để giúp các bạn khắc phục được điểm yếu này, hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn những từ vựng chủ đề MUSIC để giúp các bạn trả lời được một số dạng câu hỏi với các từ chất hơn, hay hơn, đạt được điểm cao hơn trong bài thi Speaking của mình.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu ngay bây giờ nhé!
1) CÁC DANH/CỤM DANH TỪ THƯỜNG GẶP VỀ TOPIC MUSIC
Chúng ta có một số danh từ hoặc cụm danh từ có liên quan đến chủ đề Music như sau:
A catchy tune: giai điệu bắt tai
🔹 Their songs have such a catchy tune, and you can also sing along to easily …
🔹 Bài hát của họ có giai điệu dễ nhớ và bạn cũng có thể hát theo rất dễ dàng …
Melody: Giai điệu
🔹 This song has an excellent melody that we listen to many times.
🔹 Bài hát này có giai điệu tuyệt vời đến nỗi mà mà chúng tôi nghe đi nghe lại rất nhiều lần.
Classical music: Nhạc cổ điển, truyền thống
🔹 Older people like ballet, classical music, folks because they want reminiscence.
🔹 Những người lớn tuổi thích ba lê, nhạc cổ điển, nhạc dân tộc vì họ muốn hồi tưởng về quá khứ.
Musical performance: Buổi/ Sự biểu diễn âm nhạc
🔹 Taylor Swift held up a great musical performance in America last month.
🔹 Taylor Swift đã tổ chức một buổi biểu diễn âm nhạc tuyệt vời ở Mỹ vào tháng trước.
A huge following: Có đông người hâm mộ
Massive/Big hit: Bản hit
🔹 Abba wrote various wonderful songs, and some “massive hits”, which makes them have a huge following.
🔹 Abba đã viết nhiều bài hát xuất sắc, và một số bản “hit thành công”, và điều này khiến họ có 1 lượng fan hùng hậu.
Live music/performance: Nhạc sống (không phải thu âm sẵn)
Music festival: Lễ hội âm nhạc
🔹 I’m really into live music … I go to a lot of music festivals … I think a live performance always sounds more exciting than a recorded version.
🔹 Tôi thực sự thích nhạc sống. Tôi tham gia rất nhiều lễ hội âm nhạc … Tôi nghĩ chương trình biểu diễn nhạc sống luôn hay hơn 1 bài hát được thu âm.
Musical talent: Tài năng âm nhạc
🔹 Musical talent is formed of both nature and nurture.
🔹 Tài năng âm nhạc là do cả tự nhiên và nuôi dưỡng.
A piece of music: Bản nhạc
🔹 One piece of music called “Oh Daddy” became a massive hit 3 years ago.
🔹 Bài nhạc “Oh Daddy” đã trở thành một bài hit lớn 3 năm trước.
Taste in music: Gu âm nhạc
🔹 I’m a big fan of classical music … when I was young, I only want to listen to rock, but now my taste in music is completely different …
🔹 Tôi là một fan cuồng của nhạc cổ điển … khi còn trẻ, tôi chỉ muốn nghe nhạc rock, nhưng bây giờ, gu âm nhạc của tôi hoàn toàn khác xưa.
Adoring fans/Fans: Người hâm mộ
🔹 Aba is one of the most popular music bands in the world which has a huge number of adoring fans.
🔹 Aba là một trong những nhóm nhạc được yêu thích nhất trên thế giới có rất nhiều fan hâm mộ.
To be tone deaf: Mù âm nhạc
🔹 I’ve always wished I’d taken up a musical instrument … I’d love to be able to play the guitar … but I think I’m a bit tone deaf so I find it quite hard.
🔹 Tôi luôn ước mình đã học chơi 1 nhạc cụ trước đây. Tôi rất muốn có thể chơi guitar, nhưng tôi nghĩ tôi không cảm nhận được âm của nốt nhạc, vì vậy tôi thấy nó hơi khó.
2) CÁC ĐỘNG TỪ/CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG CHỦ ĐỀ MUSIC
Bên cạnh các danh từ miêu tả các loại âm nhạc, khán giả và một số tính chất của nó thì các động từ và cụm động từ cũng là những trợ thủ đắc lực cho các bạn khi nói về chủ đề Music này nhé.
To download tracks: Tải nhạc
🔹 It’s good for marketing new musical talent or particular bands as it’s so easy to share and download tracks for free.
🔹 Sẽ rất tốt để quảng bá những tài năng âm nhạc mới hay các ban nhạc đặc biệt vì nó dễ dàng để chia sẻ và tải bài hát miễn phí.
To read music: Hát có bài bản
🔹 It is hard to read music if you don’t study in music major.
🔹 Thật khó hát có bài bản nếu bạn không học về âm nhạc.
To sing along: hát theo
🔹 Their songs have such a catchy tune, and you can also sing along to easily …
🔹 Bài hát của họ có giai điệu dễ nhớ và bạn cũng có thể hát theo rất dễ dàng …
To go on tour: Đi lưu diễn
🔹 Backstreet boys have a huge following so they go on tour every year.
🔹 Backstreet Boys có một số lượng lớn fan hâm mộ, vì vậy họ đi lưu diễn hàng năm.
To have such great voices : có giọng hát tuyệt vời
🔹 The two women in Abba had such great voices.
🔹 2 nữ ca sĩ trong nhóm Abba có giọng hát tuyệt vời.
To appreciate music : thưởng thức, đánh giá âm nhạc
🔹 By learning how to play a music instrument, children can learn many things like self-discipline, determination, and how to appreciate music better.
🔹 Bằng việc học cách chơi một nhạc cụ, trẻ em có thể học được nhiều thứ. Chúng có thể học tính tự giác, quyết đoán, và biết cách đánh giá âm nhạc.
To take up a musical instrument: Bắt đầu học về một loại nhạc cụ
🔹 I’ve always wished I’d taken up a musical instrument … I’d love to be able to play the guitar … but I think I’m a bit tone deaf so I find it quite hard.
🔹 Tôi luôn ước mình đã học chơi 1 nhạc cụ trước đây. Tôi rất muốn có thể chơi guitar, nhưng tôi nghĩ tôi không cảm nhận được âm của nốt nhạc, vì vậy tôi thấy nó hơi khó.
Hy vọng qua bài này, các bạn sẽ biết đến cũng như sử dụng được các từ hay và đắt trong bài nói của mình để đạt được điểm cao nhé.